Thứ Năm, 12 tháng 11, 2015

Phím tắt trong Microsoft Word toàn tập

Microsoft Word là phần mềm văn phòng phổ biến nhất thế giới, vì vậy số người sử dụng phần mềm này rất lớn nhưng đa số người dùng thường chỉ dùng chuột để chỉnh sửa và chọn mà quên mất rằng Microsoft đã tích hợp rất nhiều phím tắt rất hữu dụng giúp cho công việc của bạn sẽ nhanh hơn rất nhiều, ví dụ như bạn chỉ cần bấm Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản trong word mà không cần dùng chuột bôi đen hết tất cả đoạn văn bản.

Phím tắt trong Microsoft Word toàn tập


1. Phím tắt thông dụng nhất (ít nhất phải nhớ cái này )

  • Ctrl + A : chọn toàn bộ văn bản
  • Ctrl + C : copy đoạn text được chọn
  • Ctrl + D : chọn font chữ.
  • Ctrl + N : mở file mới
  • Ctrl + O : mở file đã có
  • Ctrl + S : lưu file
  • Ctrl + W : đóng file
  • Ctrl + X : cut đoạn text được chọn ( giống như di chuyển đoạn text sang nơi khác )
  • Ctrl + Z : hủy thao tác vừa thực hiện
  • Ctrl + J : căn lề 2 bên
  • Ctrl + F2 : xem file trước khi in
  • Ctrl + P : in nhanh file
  • Ctrl + H : mở cửa sổ Find and Replace ( tìm kiếm và thay thế từ trong văn bản )
  • Ctrl + G : di chuyển đến trang số
  • Ctrl + M : tăng lề đoạn văn
  • Ctrl + Alt + Home : xem nhanh file
  • Ctrl + Alt + N : hiển màn hình ở chế độ Nomal
  • Ctrl + Alt + O : hiển màn hình ở chế độ Outline
  • Ctrl + Alt + P : hiển màn hình ở chế độ Page_layout
  • Alt + F4 : tắt chương trình
  • Ctrl + Esc : bật MenuStart
  • Ctrl + ] : phóng to ký tự được chọn
  • Ctrl + [ : thu nhỏ ký tự được chọn
  • F2 : thay tên file

2. Phím tắt F

  • Shift + F1 : hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
  • Shift + F2 : sao chép nhanh văn bản
  • Shift + F3 : chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
  • Shift + F4 : lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
  • Shift + F5 : di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
  • Shift + F6 : di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
  • Shift + F7 : thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
  • Shift + F8 : rút gọn vùng chọn
  • Shift + F9 : chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản
  • Shift + F10 : hiển thị thực đơn ngữ cảnh 
  • Shift + F11 : di chuyển đến trường liền kề phía trước
  • Shift + F12 : thực hiện lệnh lưu tài liệu ( giống Ctrl + S)

3. Phím tắt di chuyển

  • Ctrl + : dịch qua phải 1 từ
  • Ctrl + : dịch qua trái 1 từ
  • Ctrl + Home : dịch về đầu file
  • Ctrl + End : dịch về cuối file
  • Ctrl + Shift + Home : bôi đen từ vị trí con trỏ đến đầu đoạn văn
  • Ctrl + Shift + End : bôi đen từ vị trí con trỏ  đến cuối đoạn văn
  • Shift +  : dịch đến ký tự phía sau
  • Shift + ← : dịch đến ký tự phía trước
  • Ctrl + Shift +  : dịch đến một từ đằng sau
  • Ctrl + Shift +  : dịch đến một từ đằng trước
  • Shift + : dịch đến dòng trên
  • Shift +  : dịch xuống dòng dưới

4. Phím tắt định dạng và căn lề văn bản

  • Ctrl + B : chữ đậm
  • Ctrl + D : mở hộp thoại định dạng font chữ
  • Ctrl + I : chữ nghiêng
  • Ctrl + U : gạch chân
  • Ctrl + Shift + C : copy định dạng nội dung được chọn
  • Ctrl + Shift + V : paste định dạng đã sao chép vào nội dung đang chọn
  • Ctrl + E : canh giữa
  • Ctrl + J : canh đều 2 bên
  • Ctrl + L : canh trái
  • Ctrl + R : canh phải
  • Ctrl + M : thụt dòng ở đầu đoạn văn
  • Ctrl + Shift + M : bỏ chọn chỉnh thụt dòng cho đoạn văn
  • Ctrl + T : lùi từ hàng thứ 2 của đoạn văn
  • Ctrl + Shift + T : bỏ chọn lùi từ hàng thứ 2 của đoạn văn
  • Ctrl + Q : bỏ chọn chỉnh lề cho đoạn văn bản

5. Phím tắt dùng trong hộp thoại

  • Tab : di chuyển giữa các mục chọn
  • Shift + Tab : di chuyển giữa các mục chọn theo chiều ngược lại với Tab
  • Ctrl + Tab : thay đổi qua cửa sổ sau
  • Shift + Tab : thay đổi tới cửa sổ trước 
  • Alt + Ký tự gạch chân : chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
  • Alt + : hiển thị các phần tử trong danh sách sổ
  • Enter : chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
  • ESC : tắt nội dung của danh sách sổ

6. Phím tắt dùng trong Menu và Toolbar

  • Alt+F10 : kích hoạt menu lệnh
  • Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
  • Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars
  • Enter : thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar
  • Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn
  • Alt + Spacebar : hiển thị menu hệ thống của cửa sổ
  • Home, End : chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con

7. Phím tắt sử dụng trong bảng

  • Alt + Home : về ô đầu tiên của bảng
  • Alt + End : về ô cuối cùng của dòng hiện tại
  • Alt + Page up : trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột
  • Alt + Page down : trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột
  • : di chuyển con trỏ lên trên một dòng
  • : di chuyển con trỏ xuống dưới một dòng
  • Tab : di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng
  • Shift + Tab : di chuyển con trỏ tới nội dung của ô liền kề
  • Shift + các phím mũi tên : chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn
  • Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên : mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu
  • Shift + F8 : thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô
  • Ctrl + 5 : chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu
Sưu tầm